Các văn bản pháp quy về đào tạo sau đại học
Các văn bản về đào tạo thạc sĩ
STT | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung văn bản | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
2.1 | 15/2014/TT-BGDĐT | 15/5/2015 | Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ | Bộ GD&ĐT |
2.2 | 674/QĐ-HV | 08/3/2017 | Quy định khối lượng tối thiểu trong khung chương trình đào tạo thạc sĩ | Học viện |
2.3 | 2534/QĐ-HV | 12/7/2016 | Ban hành Quy định đào tạo trình độ thạc sĩ tại Học viện | Học viện |
2.4 | 206/HD-SĐH | 20/6/2017 | Hướng dẫn tổ chức bảo vệ và chấm điểm luận văn thạc sĩ | Phòng Sau đại học |
2.5 | 923/HD-SĐH | 28/3/2022 | Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ (Thay thế Quy chế 2534) | Học viện |
Các văn bản về đào tạo tiến sĩ
STT | Số văn bản | Ngày ban hành | Nội dung văn bản | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|---|
3.1 | 08/2017/TT-BGDĐT | 04/4/2017 | Ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ | Bộ GD&ĐT |
3.2 | 4692/QĐ-HV | 17/12/2016 | Quy định khối lượng tối thiểu trong khung chương trình đào tạo tiến sĩ | Học viện |
3.3 | 3155/QĐ-HV | 08/102010 | Ban hành Quy định tạm thời đào tạo trình độ tiến sĩ tại Học viện | Học viện |
3.4 | 2408/QĐ-HV | 01/8/2017 | Phân công phụ trách các ngành và chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ | Học viện |
3.5 | 231/HD-SĐH | 31/7/2017 | Trình tự, thủ tục hoàn thành luận án đối với NCS đã được trả về đơn vị | Phòng Sau đại học |
3.6 | 2272/QĐ-HV | 06/7/2018 | Ban hành Quy định tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ tại Học viện | Học viện |
3.7 | 401/TB-SĐH | 22/10/2018 | Quy định thẩm định ngoại ngữ | Phòng Sau đại học |
3.8 | 618/QC-HV | 03/3/2022 | Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ (thay thế Quy chế 2272) | Học viện |