Danh sách luận án tiến sĩ đã bảo vệ
- Năm 2018
STT | Họ và tên NCS | Quyết định công nhận NCS | Tên đề tài | Tập thể Cán bộ hướng dẫn | Chuyên ngành, mã số | Quyết định, Ngày BV cấp Học viện |
Download |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Huy Thanh | 2943/QĐ-HV ngày 03/10/2012 | Tổ chức bảo đảm kỹ thuật xe-máy chiến dịch tiến công quy mô vừa ở địa bàn Tây Nguyên trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc | PGS.TS Phí Văn Tuấn, PGS.TS Trần Hữu Cúc | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật; mã số: 9 86 02 14 | 4377/QĐ-HV ngày 11/12/2017; 20-Jan-18 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS. |
2 | Trương Thị Thu Hà | 2943/QĐ-HV ngày 03/10/2012 | Tương quan giữa các lớp phụ thuộc logic trong cơ sở dữ liệu | PGS.TS Nguyễn Xuân Huy, TS Tống Minh Đức | Cơ sở toán học cho tin học; mã số: 9 46 01 10 | 4286 /QĐ-HV ngày 6/12/2017, 25/1/2018 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS |
3 | Hoàng Văn Việt | 2943/QĐ-HV ngày 03/10/20121 | Phát triển giao thức thiết lập khoá an toàn và ứng dụng cho mạng thông tin VSAT | TS Bùi Thế Truyền, TS Vũ Minh Tiến | Cơ sở toán học cho tin học; mã số: 9 46 01 10 | 4278/QĐ-HV ngày 6/12/2017, 27/1/2018 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS |
4 | Phạm Tuấn Anh | 2943/QĐ-HV ngày 03/10/2012 | Nghiên cứu ứng xử của móng cọc đài cứng và ứng dụng trong phân tích tương tác kết cấu với nền | PGS.TS Nguyễn Tương Lai, PGS.TS Trịnh Việt Cường | Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt; mã số: 9 58 02 06 | 40/QĐ-HV ngày 5/1/2018, 6/2/2018 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS |
5 | Lê Văn Thái | 3537/QĐ-HV ngày 29/11/2011 | Xây dựng sơ đồ chữ ký số dựa trên hệ mật Mc-Eliece sử dụng mã BCH | TS Phạm Xuân Nghĩa, PGS.TS Phạm Khắc Hoan | Kỹ thuật điện tử; mã số: 9 52 02 03 | 60/QĐ-HV ngày 5/1/2018, 6/2/2018 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS |
6 | Trương Đức Minh | 2943/QĐ-HV ngày 03/10/2012 | Giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư các dự án sản xuất vũ khí lục quân | PGS.TS Đoàn Hùng Minh PGS.TS Từ Quang Phương | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật; mã số: 9 86 02 14 | 42/QĐ-HV ngày 5/1/2018, 7/2/2018 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS |
7 | Nguyễn Đình Dũng | 2943/QĐ-HV ngày 03/10/2012 | Nghiên cứu tương tác động lực học theo phương thẳng đứng giữa xe và đường | PGS.TS Vũ Quốc Trụ, PGS.TS Vũ Công Hàm | Cơ kỹ thuật; mã số: 9 52 01 01 | 61/QĐ-HV ngày 5/1/2018, 9/2/2018 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS |
8 | Phan Trọng Đức | 2943/QĐ-HV ngày 03/10/2012 | Nghiên cứu và tối ưu cấu trúc anten xoắn siêu nhỏ cho TPMS và WCE | TS Hoàng Đình Thuyên | Kỹ thuật điện tử; mã số: 9 52 02 03 | 41/QĐ-HV ngày 5/1/2018, 10/2/2018 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS |
9 | Phùng Quang Khải | 2943/QĐ-HV ngày 03/10/2012 | Nghiên cứu xây dựng cấu trúc hợp lý để điều khiển hệ thống điện mặt trời nối lưới | TS Nguyễn Văn Thuấn, PGS.TS Nguyễn Doãn Phước | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; mã số: 9 52 02 16 | 601/QĐ-HV ngày 9/3/2018, 25/4/2018 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS |
10 | Nguyễn Thị Thu | 2943/QĐ-HV ngày 03/10/2012 | Nâng cao hiệu suất sử dụng phổ và bảo mật vô tuyến cho hệ thống CCSK | PGS.TS Võ Kim | Kỹ thuật điện tử; mã số: 9 52 02 03 | 887/QĐ-HV ngày 3/4/2018, 8/5/2018 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS |
11 | Nguyễn Trọng Hà | 2642/QĐ-HV ngày 29/9/2014 | Nghiên cứu xây dựng luật dẫn tối ưu tên lửa trên cơ sở lý thuyết trò chơi vi phân | PGS.TS Phạm Trung Dũng, TS Phạm Xuân Phang | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; mã số: 9 52 02 16 | 665/QĐ-HV ngày 15/3/2018, 12/5/2018 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS |
12 | Hoàng Văn Toàn | 2329/QĐ-HV ngày 9/9/2013 | Phân tích chất lượng các hệ thống thứ cấp sử dụng chuyển tiếp hai chiều trong môi trường vô tuyến nhận thức | TS Võ Nguyễn Quốc Bảo | Kỹ thuật điện tử; mã số: 9 52 02 03 | 1154/QĐ-HV ngày 20/4/2018, 29/5/2018 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS |
13 | Đỗ Nhật Tân | 2943/QĐ-HV ngày 03/10/2012 | Nghiên cứu độ tin cậy của kết cấu hầm giao thông | GS.TS Đỗ Như Tráng | Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt; mã số: 9 58 02 06 | 1235/QĐ-HV ngày 27/4/2018, 9/6/2018 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS |
14 | Lê Thanh Tuấn | 2943/QĐ-HV ngày 03/10/2012 | Nghiên cứu thiết kế bố trí chung xe thiết giáp chở quân trên cơ sở ô tô quân sự | GS.TS Vũ Đức Lập, TS Mai Khoa | Kỹ thuật cơ khí động lực; mã số: 9 52 01 16 | 1308/QĐ-HV ngày 4/5/2018, 10/6/2018 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS |
15 | Trịnh Ngọc Lâm | 2642/QĐ-HV ngày 29/9/2014 | Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao chất lượng bám sát cự ly mục tiêu của đài ra đa điều khiển hoả lực khi có nhiễu dẫn cự ly | TS Vũ Hoả Tiễn, TS Nguyễn Ngọc Khoa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; mã số: 9 52 02 16 | 1086/QĐ-HV ngày 17/4/2018, 16/6/2018 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS |
16 | Lê Thị Minh Tâm | 2943/QĐ-HV ngày 03/10/2012 | Nghiên cứu các phương pháp bám điểm công suất cực đại và điều khiển bộ biến đổi DC/AC trong hệ thống điện năng lượng mặt trời ba pha độc lập | TS Nguyễn Văn Đường, PGS.TS Nguyễn Thanh Tiên | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; mã số: 9 52 02 16 | 1482/QĐ-HV ngày 15/5/2018 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS |
17 | Trần Thế Nghiệp | 2642/QĐ-HV ngày 29/9/2014 | Nghiên cứu nâng cao chất lượng hệ thống vô tuyến hợp tác MIMO không đồng bộ về thời gian | TS Phạm Văn Biển, PGS.TS Phạm Tuấn Giáo | Kỹ thuật điện tử; mã số: 9 52 02 03 | 1644/QĐ-HV ngày 28/5/2018, 30/6/2018 | Tóm tắt LA; Thông tin LA (tiếng Anh, tiếng Việt); LATS |
- Năm 2017
STT | Họ và tên NCS | Quyết định công nhận NCS | Tên đề tài | Tập thể Cán bộ hướng dẫn | Chuyên ngành, mã số | Quyết định, Ngày BV cấp Học viện | Download |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Đăng | 2943/QĐ-HV 03/10/2012 | Phân tích động lực học dầm cong trên nền đàn hồi chịu tác dụng của tải trọng di động | PGS.TS Nguyễn Thái Chung | Cơ kỹ thuật; 62 52 01 01 | 1711/QĐ-HV 02/6/2017 03/7/2017 | Tóm tắt LATS; Thông tin LATS (Tiếng Anh); Thông tin LATS (Tiếng Việt); LATS; |
2 | Nguyễn Như Thắng | 2642/QĐ-HV 29/9/2014 | Nghiên cứu các giải pháp nâng cao thông lượng mạng WBAN phân cụm dựa trên chuẩn IEEE 802.15.6 | 1. TS Nguyễn Huy Hoàng 2. TS Phạm Thanh Hiệp | Kỹ thuật điện tử; 62 52 02 03 | 1819/QĐ-HV 09/6/2017 15/7/2017 | Tóm tắt LATS; Thông tin LATS (Tiếng Anh); Thông tin LATS (Tiếng Việt); LATS; |
3 | Nguyễn Quốc Anh | 2329/QĐ-HV 09/9/2013 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến hiệu quả tạo mảnh của đầu đạn sát thương có rãnh tập trung ứng suất | 1. TS Trần Đình Thành 2. TS Nguyễn Quốc Hà | Cơ kỹ thuật; 62 52 01 01 | 1853/QĐ-HV 13/6/2016 21/7/2017 | Tóm tắt LATS; Thông tin LATS (Tiếng Anh); Thông tin LATS (Tiếng Việt); LATS; |
4 | Đoàn Tất Khoa | 2642/QĐ-HV 29/9/2014 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng chi tiết thành mỏng từ hợp kim DZ125L được tạo hình bằng phương pháp LDMF | TS Hồ Việt Hải | Kỹ thuật cơ khí; 62 52 01 03 | 2017/QĐ-HV 21/6/2017 08/8/2017 | Tóm tắt LATS; Thông tin LATS (Tiếng Anh); Thông tin LATS (Tiếng Việt); LATS; |
5 | Nguyễn Tất Nam | 2943/QĐ-HV 03/10/2012 | Nghiên cứu tác động của méo phi tuyến trong hệ thống MIMO và thông tin vệ tinh | PGS.TS Nguyễn Quốc Bình | Kỹ thuật điện tử; 62 52 02 03 | 2264/QĐ-HV 10/7/2017 31/8/2017 | Tóm tắt LATS; Thông tin LATS (Tiếng Anh); Thông tin LATS (Tiếng Việt); LATS; |
6 | Nguyễn Thành Long | 3537/QĐ-HV 29/11/2011 | Nghiên cứu hệ thống tổ chức lực lượng cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ chuyên nghiệp đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình hiện nay | 1. PGS.TS Vũ Nhật Minh 2. PGS.TS Đỗ Ngọc Cẩn | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật; 62 86 02 14 | 2324/QĐ-HV 17/9/2017 22/9/2017 | Tóm tắt LATS; Thông tin LATS (Tiếng Anh); Thông tin LATS (Tiếng Việt); LATS; |
7 | Mai Thị Hải Vân | 2642/QĐ-HV 29/9/2014 | Ứng dụng định lý giới hạn dưới của phương pháp phân tích giới hạn để tính toán sức chịu tải của tấm bê tông xi măng mặt đường | 1. TS Đỗ Ngọc Viện 2.GS.TSKH Hà Huy Cương | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; 62 58 02 05 | 2718/QĐ-HV 24/8/2017 27/9/2017 | Tóm tắt LATS; Thông tin LATS (Tiếng Anh); Thông tin LATS (Tiếng Việt); LATS; |
8 | Dương Thị Ngọc Thu | 2943/QĐ-HV 03/10/2012 | Phân tích động lực học vỏ thoải hai độ cong chịu tác dụng của tải trọng khí động | GS.TS Hoàng Xuân Lượng | Cơ kỹ thuật; 62 52 01 01 | 3002/QĐ-HV 18/9/2017 27/10/2017 | Tóm tắt LATS; Thông tin LATS (Tiếng Anh); Thông tin LATS (Tiếng Việt); LATS; |
9 | Hà Quốc Anh | 2329/QĐ-HV 09/9/2013 | Nghiên cứu thiết kế ăng ten kích thước nhỏ cho các thiết bị đầu cuối di động băng rộng | 1. PGS.TS Đỗ Quốc Trinh 2. TS Nguyễn Quốc Định | Kỹ thuật điện tử; 62 52 02 03 | 2884/QĐ-HV 08/9/2017 28/10/2017 | Tóm tắt LATS; Thông tin LATS (Tiếng Anh); Thông tin LATS (Tiếng Việt); LATS; |
10 | Nguyễn Văn Tuấn | 2943/QĐ-HV 03/10/2012 | Nghiên cứu bài toán ngược trong phân tích biến dạng không liên tục và ứng dụng | 1. TS Cao Chu Quang 2. GS.TS Nguyễn Quốc Bảo | Kỹ thuật XD CTĐB; 62 58 02 05 | 3540/QĐ-HV 19/10/2017 14/12/2017 | Tóm tắt LATS; Thông tin LATS (Tiếng Anh); Thông tin LATS (Tiếng Việt); LATS; |
11 | Hoàng Hải | 2642/QĐ-HV 29/9/2014 | Phân tích động lực học hệ kết cấu khung không gian-tấm và nền làm việc đồng thời chịu tác dụng của động đất | PGS.TS Nguyễn Thái Chung | Cơ kỹ thuật; 62 52 01 01 | 3666/QĐ-HV 27/10/2017 19/12/2017 | Tóm tắt LATS; Thông tin LATS (Tiếng Anh); Thông tin LATS (Tiếng Việt); LATS; |
12 | Nguyễn Đức Thuyên | 2642/QĐ-HV 29/9/2014 | Nghiên cứu chuyển động của đầu đạn dưới nước với hiệu ứng khoang rỗng | 1. PGS.TS Nguyễn Thái Dũng 2. PGS.TS Trần Thu Hà | Cơ kỹ thuật; 62 52 01 01 | 4022/QĐ-HV 17/11/2017 26/12/2017 | Tóm tắt LATS; Thông tin LATS (Tiếng Anh); Thông tin LATS (Tiếng Việt); LATS; |
13 | Dương Mạnh Hùng | 3537/QĐ-HV 29/11/2011 | Nghiên cứu thuật toán xử lý tín hiệu nhằm nâng cao chất lượng cho hệ bám tham số tín hiệu GPS khi thu tín hiệu yếu và có nhiễu đa đường | 1. TS Nguyễn Xuân Căn 2. PGS.TS Vũ Hoả Tiễn | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; 62 52 02 16 | 3172/QĐ-HV 26/9/2017 25/12/2017 | Tóm tắt LATS; Thông tin LATS (Tiếng Anh); Thông tin LATS (Tiếng Việt); LATS; |
14 | Đoàn Thanh Hải | 9115/QĐ-BGDĐT 31/12/2009 | Đánh giá và khắc phục ảnh hưởng của méo phi tuyến gây bởi bộ khuếch đại công suất trong các hệ thống vô tuyến số 16-QAM-OFDM | 1. PGS.TS Nguyễn Quốc Bình 2. TS Lê Hải Nam | Kỹ thuật điện tử; 62 52 02 03 | 4137 /QĐ-HV 24/11/2017 29/12/2017 | Tóm tắt LATS; Thông tin LATS (Tiếng Anh); Thông tin LATS (Tiếng Việt); LATS; |